Xe Tải Mitsubishi 4.99 Mui Bạt – Tải Trọng 2.1 Tấn

567,000,000

  • Tình trạng xe:  Xe mới 100 %
  • Động cơ: Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
  • Tải hàng hóa: 2,1 Tấn / Tổng tải: 4,99 Tấn
  • Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.350 x 1.750 x 690/1.780 (mm)
  • Lốp xe: (Trước/Sau)    7.00 R16
  • Tiêu hao nhiên liệu:  10 – 11 lít / 100 (Km)
  • Thời gian bảo hành:  03 năm / 100.000 (Km)
  • Giá xe ưu đãi tốt hơn nữa: Gọi ngay 0938 355 299 nhận giá tốt.
  • Hỗ trợ:  Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất ưu đãi Trả trước 200 triệu.
  • Giao xe ngay – Giao xe tận nhà.
Số lượng

Mô tả

Xe Tải Mitsubishi Fuso Canter 4.99 Mui bạt – Tải hàng hóa 2.1 Tấn

Tập đoàn Daimler (Đức), chính thức lựa chọn Thaco là nhà phân phối sản phẩm xe tải, xe bus thương hiệu Mitsubishi  Fuso tại Việt Nam, với ưu thế có mạng lưới phân phối rộng khắp. Thaco đã nhanh chóng đầu tư vào nhiều hệ thống showroom trưng bày bán hàng và dịch vụ bảo dưỡng, dòng xe tải Fuso theo tiêu chuẩn Fuso toàn cầu tại các tỉnh thành trên toàn quốc.

fuso-canter-4.99-mui bat
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt. Ảnh: xetaithaco24h

Mitsubishi Fuso Canter sở hữu thiết kế đẹp, độ bền cao, phù hợp với địa hình ở Việt Nam và được khách hàng đánh giá tốt. Không chỉ mạnh mẽ để chuyên chở những khối lượng hàng hoá lớn trong những điều kiện yêu cầu tải hàng cao.

Ưu điểm của dòng Fuso Canter 4.99 này là rất dễ bảo dưỡng và chi phí sửa chữa thấp. Vì vậy, với kiểu động cơ diesel common-rail, dòng động cơ này đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro-4, và tốt ưu nhất trong tiết kiệm nhiên liệu.

Trang bị An Toàn Fuso Rise của Mitsubishi trên Fuso Canter 4.99.

fuso-rise
Công nghệ an toàn Fuso Rise của Mitsubishi trên xe Fuso Canter 4.99.

Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin

Nội ngoại thất cabin xe Fuso Canter 4.99.

xe-tai-mitsubishi-canter-4.99
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt.
noi-that-xe-fuso-canter-4.88
Nội thất bên trong cabin xe.

Động cơ và Hộp số Fuso Canter 4.99.

Động Cơ Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.

Tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10% so với thế hệ động cơ Euro 2.

Công suất tăng 14-32 % so với động cơ Euro 2.

dong-co-fuso-canter-4.7
Động cơ và Hộp số xe Fuso Canter 4.99.

Hộp số Mitsubishi Fuso Canter 4.99 với cấu trúc nhôm liền khối, giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.

Thùng xe Mui Bạt & Tải trọng xe Fuso Canter 4.99.

thung-xe-fuso-canter
Xe tải Fuso Canter 4.99 Mui Bạt.
xe-tai-fuso-canter-4.99-euro4
Xe tải Fuso Canter 4.99 Mui Bạt.

Màu xe : Trắng – Xanh – Xám – … – Màu khách hàng yêu cầu.

Thông số kỹ thuật xe Fuso Canter 4.99.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FUSO CANTER 4.99. (Xe Canter 4.99 thùng mui bạt)

KÍCH THƯỚC.

Kích thước tổng thể (DxRxC). (mm) 6.040 x 1.870 x 2.820
Kích thước lòng thùng (DxRxC). (mm) 4.350 x 1.750 x 690/1.780
Vệt bánh trước / sau. (mm) 1.525 / 1.485
Chiều dài cơ sở. (mm) 3.350
Khoảng sáng gầm xe. (mm) 200
TRỌNG LƯỢNG.

Trọng lượng không tải (bản thân). (Kg) 2.695
Tải trọng hàng hóa. (Kg) 2.100
Trọng lượng toàn bộ. (Kg) 4.990
Số chỗ ngồi. Chỗ 03
ĐỘNG CƠ.

Tên động cơ. Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
Loai động cơ. Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng. Làm mát bằng nước, tăng áp, làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xylanh. cc 2.977
Đường kính x Hành trình piston. mm 95 x 105
Công suất cực đại/ Tốc độ quay. Ps / (vòng/phút) 125 / 3200
Mô men xoắn cực đại / Tốc độ quay. Nm / (vòng/phút) 294/1700 – 3200
TRUYỀN ĐỘNG.

Ly hợp. C3W28 – Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số. M036S5 – Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỉ số truyền chính.

ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,714

Tỉ số truyền cuối. 5,175
HỆ THỐNG LÁI.

Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
HỆ THỐNG TREO.

Trước. Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau. Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE. Nhãn hiệu : CASUMINA
Trước / Sau. 7.00R16
HỆ THỐNG PHANH.

Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không

ĐẶC TÍNH.

Khả năng leo dốc. % 42.4
Bán kính vòng quay nhỏ nhất. m 6.6
Tốc độ tối đa. Km/h 100
Dung tích bình nhiên liệu. lít 100
Trang bị tiêu chuẩn.

Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện,

Radio – USB

xe-tai-fuso-canter-4.7-mui-bat
Xe tải Mui Bạt Fuso Canter 4.7.

Bảo Hành –  Bảo Dưỡng xe.

Thời hạn Bảo hành.

Thời hạn bảo hành Xe Fuso Canter là 3 năm hoặc 100.000 Km vận hành đầu tiên của xe.

 Địa điểm Bảo hành – Bảo dưỡng.

Tại các Chi Nhánh – Đại Lý của THACO TRƯỜNG HẢI trên toàn quốc.(Hơn 80 hệ thống chi nhánh trên toàn quốc)

Hỗ trợ Sữa chữa lưu động 24/24  mọi lúc – mọi nơi.

 Bảo dưỡng Miễn Phí.

+ 1.000 km đầu tiên miễn phí thay nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra.

+ 10.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra .

+ 20.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra.

Và gồm nhiều chương trình bảo dưỡng miễn phí dòng xe tải Mitsubishi Fuso thường niên.


Liên hệ tư vấn & Báo giá xe.

Trung tâm Showroom trưng bày & Tư vấn bán hàng.

CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI 

Địa chỉ : 2921 (632) Quốc lộ 1A, Quận 12, TP.HCM

Hotline : 0938 355 299  

Zalo phone: 0938 355 299 (Tư vấn báo giá, hỗ trợ 24/24)

Fanpage : Xe tai thaco 24h