Xe Thaco Ollin 345 cũ vẫn khẳng định được vị thế của mình mặc dù đã sản xuất được từ nhiều năm trước. Không thể bỏ qua các ưu điểm về thiết kế lẫn động cơ được trang bị trên xe này. Với tải trọng từ 2.4 tấn đến 3.49 tấn, đây là dòng xe được đánh giá cao trong cùng phân khúc tải trọng nhẹ. Cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về dòng xe tải nhỏ đến từ Thaco này.
Giới thiệu về xe
Là dòng xe được ứng dụng Động cơ công nghệ từ Isuzu hiện đại nhất, với tải trọng lên đến 2.4 tấn. Dòng xe tải nhỏ từ Ollin 345 đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng từ cá nhân đến các doanh nghiệp nhỏ. Bởi tính thực dụng của nó mang lại khiến nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Thông số kỹ thuật
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN345 | ||
1 | ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu | BJ493ZLQ1 | |||
Loại | Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp | |||
Dung tích xi lanh | cc | 2771 | ||
Đường kính x Hành trình piston | mm | 93 x 102 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 109 / 3600 | ||
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 245 / 2100~2300 | ||
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực,
trợ lực chân không |
|||
Kiểu hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |||
Tỷ số truyền chính | 5,833 | |||
3 | HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |||
4 | HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không | |||
5 | HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
6 | LỐP XE | |||
Thông số lốp | Trước/sau | 6.50-16 | ||
7 | KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5460 x 1920 x 2260 | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3700 x 1820 x 380 | ||
Vệt bánh trước | mm | 1530 | ||
Vệt bánh sau | mm | 1425 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2800 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | ||
8 | TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg | 2225 | ||
Tải trọng | kg | 3490 | 2400 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 5910 | 4820 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | ||
9 | ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 25 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6,1 | ||
Tốc độ tối đa | Km/h | 89 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 55 |
Ngoại thất
Phần đầu xe được thiết kế vuông vức với các chi tiết được tỉ mỉ hơn. Đèn xe được trang bị mới nhất giúp tăng độ sáng cho tài xế dễ nhìn đường hơn khi đi vào ban đêm. Kính chiếu hậu được trang bị tối ưu giúp giảm điểm mù nhất có thể tài xế lái xe an toàn hơn.
Vẫn là một dòng xe tải nhỏ nên ngoại hình của Ollin 345 có phần gọn gàng và nhỏ nhắn. Thích hợp đi các con đường chật hẹp và nhỏ trong các thành phố. Đèn hậu được thiết kế góc cạnh như các dòng xe tải khác, tạo nên vẻ mạnh mẽ và cứng rắn cho xe.
Nội thất
Xe được trang bị nội thất tiện nghi với hệ thống giải trí và điều khiển được thiết kế thuận tiện hơn. Khách với các dòng xe khác, khoang cabin được tối ưu giúp tạo ra không gian thoáng và rộng rãi hơn cho xe. Từ đó giúp tài xế thoải mái hơn, dễ dàng hơn khi đi đường xa.
Động cơ và vận hành
Xe được trang bị động cơ Isuzu 4j28TC đạt chuẩn với dung tích xy lanh 2771 cc đạt công suất 110 Ps giúp phun nhiên liệu điện tử được mạnh mẽ và tiết kiệm hơn. Kết hợp với đó là hệ thống truyền động với hộp số 5 số tiến và 1 số lùi.
Hệ thống treo và khung gầm cũng được ứng dụng công nghệ sản xuất bằng thép hợp kim tạo nên sự cứng chắc và vững chãi cho xe khi phải chở hàng hoá.
Kết luận
So với các dòng xe cùng tải trọng Ollin 345 được đánh giá cao dù đã sản xuất từ nhiều năm trước. Với khả năng vận hành ấn tượng kèm theo độ bền bỉ mà dòng xe này mang lại Ollin 345 là dòng xe cũ đáng được cân nhắc để sở hữu và ứng dụng vào vận chuyển hàng hoá. Truy cập Xe tải Thaco 24h để được biết thêm nhiều thông tin bổ ích về các dòng xe tải khác nhau.